Trang
Mạng
Việt
Nam
Văn Hiến Trang Dược Thảo |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạt
Hạnh
được
trồng
ở
đâu
tại
Úc
Where are Australian Almonds grown?
Australian almonds are predominantly grown along the Murray River corridor in South Australia, Victoria and New South Wales. Major Australian almond growing regions include:
Table 1: Search terms and outcomes for updated literature search (2004-2008) Keywords Ingredient Health Outcome Search combinations Abstracts reviewed Final papers Almond Heart Cardiovascular Coronary CVD CHD Cholesterol LDL Atherosclerosis Lipid Blood Pressure Hypertension Each term listed under ‘Ingredient’ (Almond) AND Each term listed under ‘Health Outcome’ (Heart OR Cardiovascular OR Coronary OR CVD OR CHD OR Cholesterol OR LDL OR Atherosclerosis OR Lipid OR Blood Pressure OR Hypertension) MEDLINE: 23 Scopus: N/A* ScienceDirect: 1 Cochrane: 0 8 * Scopus database was also used in the original study however is now no longer available to the University of Wollongong. NUTRIENT AND BIOACTIVE COMPONENTS OF ALMONDS The Australian food composition database (NUTTAB) was updated in 2006 and released as both an electronic (PDF) (1) and an online version (2). The previous food composition database was released in 1995 (3) and primarily contained nutrient data from the late 1980s and early 1990s though was updated in 1999 with new sodium values (4). The 2006 database update has meant a broader range of nutrient data is now available for most food sources (2). Table 2 shows the nutrient data for almonds for the Australian NUTTAB 2006 database (2) as well as the United States Department of Agriculture (USDA) food composition (5) values for comparison where Australian values are deficient. Table 2: Nutrient and bioactive composition of almonds for Australia (NUTTAB) and USA (USDA) Nutrients per 100g Measure NUTTAB 2006 (2) USDA (5, 6) with skin blanched blanched Proximates Energy kcal 598 605 581 Energy kJ 2503 2534 2431 Moisture g 3.7 4.2 4.47 Nitrogen g 3.77 3.94 NA Protein g 19.5 20.4 21.94 Fat g 54.7 55.5 50.62 Ash g 3 2.8 3.02 Glucose g 0 0 0.04 Sucrose g 4.8 3.9 4.78 Maltose g 0 0 0.14 Sugars, total g 4.8 3.9 4.96 Starch g 0 0 1.03 Available Carbohydrate g 4.8 3.9 19.94 Total Dietary Fibre g 8.8 8.9 10.4 Minerals Antimony μg 0.4 NA NA Arsenic μg 2.6 NA NA Cadmium μg 0.3 NA NA Calcium mg 250 219 216 Chromium μg 0.4 NA NA Copper mg 1.097 0.995 1.17 Fluoride μg 0 0 NA Iodine μg 0 0 NA Iron mg 3.9 3.1 3.72 Magnesium mg 260 259 275 Manganese mg 2.5 1.89 2.24 Molybdenum μg 24.7 NA NA Nickel μg 60 NA NA Phosphorus mg 480 468 480 Potassium mg 740 637 687 Selenium μg 3.2 2 2.8 Sodium mg 5 5 28 Sulphur mg 140 129 NA Zinc mg 3.7 3.4 3.12 Vitamins Vitamin A, IU IU NA NA 7 Retinol Equivalents μg 2 1 0 Beta Carotene μg 9 6 4 Vitamin B1 Thiamine mg 0.19 0.14 0.2 Vitamin B2 Riboflavin mg 1.4 0.9 0.56 Vitamin B3 Niacin mg 3.9 3.8 3.66 Vitamin B3 Niacin derived from Tryptophan or Protein mg 3.8 4 NA Vitamin B3 Niacin Equivalents mg 7.7 7.8 NA Vitamin B5 Pantothenic Acid mg 0.38 0.3 0.311 Vitamin B6 Pyroxidine mg 0.13 0.14 0.12 Vitamin B7 Biotin μg 54 55.7 NA Vitamin B9 Folate μg 29 43 30 Dietary Folate Equivalents μg 29 43 30 REPORT FOR ALMOND BOARD OF AUSTRALIA 7 March 2008 Page 8 of 26 Nutrients per 100g Measure NUTTAB 2006 (2) USDA (5, 6) with skin blanched blanched Vitamins (cont.) Vitamin B12 μg NA NA 0 Choline, total mg NA NA 52.1 Vitamin C mg 0 0 0 Vitamin E mg 28.1 22.6 0 Alpha Tocopherol mg 28 22.5 24.71 Beta Tocopherol mg NA 0.2 0.41 Delta Tocopherol mg NA 0 0.27 Gamma Tocopherol mg 1.4 0.2 0.8 Vitamin K (phylloquinone) μg NA NA 0 Lipids C16:0 Palmitic acid g 3.19 3.18 3.26 C17:0 Margaric acid g 0 0.05 0 C18:0 Stearic acid g 0.47 0.05 0.64 C24:0 Lignoceric acid g 0 0.05 0 Total Saturated Fatty Acids g 3.7 3.3 3.89 C16:1 Palmitoleic acid g 0.16 0.16 0.24 C18:1 Oleic acid g 35.72 35.93 32.05 C20:1 Gadoleic acid g 0 0.05 0 C22:1 Erucic acid g 0 0.05 0 Total Monounsaturated Fatty Acids g 35.9 36.2 32.29 C18:2 (undifferentiated) Linoleic acid g 12.76 13.48 12.05 C18:3 (undifferentiated) Alpha-Linolenic acid g 0 0 0 Total Polyunsaturated Fatty Acids g 12.8 13.5 12.05 Cholesterol mg 0 0 0 Amino Acids Alanine mg 976 1020 1033 Arginine mg 2254 2356 2546 Aspartic Acid mg 2190 2289 2821 Cystine + Cysteine mg 324 339 291 Glutamic Acid mg 5779 6038 5337 Glycine mg 1414 1477 1515 Histidine mg 539 563 611 Isoleucine mg 886 926 714 Leucine mg 1508 1576 1517 Lysine mg 675 705 620 Methionine mg 211 221 194 Phenylalanine mg 1157 1209 1185 Proline mg 844 882 1000 Serine mg 988 1032 1037 Threonine mg 822 859 700 Tryptophan mg 226 236 198 Tyrosine mg 648 678 547 Valine mg 1037 1083 825 Other Oxalic acid g 0.3 NA NA Lutein + zeaxanthin μg NA NA 1 Phytosterols mg NA NA 116 Stigmasterol mg NA NA 1 Campesterol mg NA NA 6 Beta-sitosterol mg NA NA 109 Proanthocyanidins Monomers mg NA NA 7.77 Dimers mg NA NA 9.52 Trimers mg NA NA 8.82 4-6mers mg NA NA 39.97 7-10mers mg NA NA 37.68 Polymers mg NA Nguồn: http://www.australianalmonds.com.au/health/nutrition_research Nghệ và công dụng trị bệnh
Thứ Sáu, 09 Tháng
bảy 2010
Curcumin, một
chất
chống ô-xy hóa trong củ nghệ, đồng thời là một
thành phần phổ biến trong món cà ri, có thể
được xem là một thành phần trị bệnh tiềm năng.
Củ Nghệ ( ảnh - Thái
Nguyên)
Theo hãng tin ANI, các nhà khoa học đang chế tạo các viên thuốc có kích thước nhỏ xíu có chứa curcumin để cơ thể có thể dễ dàng tiêu thụ những viên thuốc này, qua đó chống được nhiều bệnh tật. Thông thường, dịch tiêu hóa trong đường dạ dày - ruột phá hủy curcumin rất nhanh nên rất ít chất này vào được trong máu. Các cuộc thử nghiệm viên thuốc này đang được tiến hành để kiểm tra mức độ an toàn cũng như hiệu quả trong việc chống các bệnh như ung thư ruột, bệnh Alzheimer (một dạng bệnh mất trí nhớ), bệnh vảy nến. Nguồn: http://www.giaoduc.edu.vn/news/suc-khoe-720/nghe-va-cong-dung-tri-benh-146009.aspx Thứ Tư,
29/07/2009, 09:00
Công dụng của củ nghệ
Củ Nghệ (ANTĐ) - Tôi sưu tầm được bài thuốc dùng nghệ củ và ngải cứu giã nát, vắt nước uống rất tốt cho sức khỏe. Tôi đang băn khoăn không biết có nên làm theo không? Bùi Nguyên (Huế) Trong y học cổ truyền, ngải cứu là thuốc trừ hàn dùng để làm ấm khí huyết, trục hàn thấp, điều kinh, an thai; nghệ là thuốc hoạt huyết dùng để phá huyết tích, sinh cơ. Hai vị này phối hợp với nhau phải có chỉ định cụ thể, chứ không dùng tùy tiện được, lại càng không thể uống để bồi bổ được. Bài này chỉ tốt cho sức khỏe khi dùng đúng bệnh và đúng người, như phụ nữ sau khi sinh con chẳng hạn. Theo nghiên cứu hiện đại, nghệ có khá nhiều tác dụng như: chống viêm loét dạ dày, gây hưng phấn và kích thích co bóp tử cung, giải độc gan và lọc máu, kháng khuẩn, kháng nấm, tiêu diệt ký sinh trùng, điều hòa mỡ máu, chống sinh huyết khối, chống viêm, chống oxy hóa, phòng chống ung thư và AIDS... ANTĐ Nguồn: http://www.anninhthudo.vn/Tianyon/Index.aspx?ArticleID=53877&ChannelID=100Củ nghệ - Công dụng trị bịnhCủ Nghệ Củ nghệ không chỉ có
công dụng giúp liền sẹo mà còn mang lại rất
nhiều tác dụng hữu ích, đặc biệt đối với sức khoẻ con
người. - Chữa bệnh viêm khớp. Củ nghệ có tác dụng giảm đau khi bạn bị chứng viêm khớp quấy nhiễu. Cách làm rất đơn giản, đun nóng một cốc sữa, trước khi sôi, bắc xuống cho một thìa cà phê nghệ dạng bột vào đó. Khuấy đều và mỗi ngày uống 3 lần. Bạn sẽ thấy hiệu quả bất ngờ. - Khi gặp rắc rối với tiêu hoá: Nghiên cứu cho thấy, nghệ có thể kích thích tiêu hoá và giải phóng ra các emzim tiêu hoá, phá vỡ liên kết cacbonhydrat và các chất béo. Chính vì thế, trong trường hợp bị đau bụng, một cốc trà nghệ sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều. - Ung thư tuyến tiền
liệt: Ăn nhiều rau xanh, kết hợp với nghệ có thể ngăn ngừa
được nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt. - Bệnh tim:
Bạn có thể giảm hàm lượng cholesterol độc hại trong
máu và có khả năng chống lại chứng xơ vữa động
mạch bằng củ nghệ. Turmeric, powder
Nguồn: http://www.whfoods.com/genpage.php?tname=nutrientprofile&dbid=8 Trang
mạng
Việt
Nam
Văn
Hiến
Trang Dược Thảo Điện
Thư: thuky@vietnamvanhien.net
www.vietnamvanhien.net Trang mạng Việt Nam Văn Hiến là
nơi bảo tồn di sản văn hóa và phục hồi nền "An Lạc
& Tự Chủ" của Việt tộc.
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trang [ 1 ] [ 2 ] [ 3 ] |